Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
筆舌 bút thiệt
1
/1
筆舌
bút thiệt
Từ điển trích dẫn
1. Cây bút và cái lưỡi. Chỉ chung các phương tiện bày tỏ ý tứ (văn chương và ngôn luận).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây bút là cái lưỡi, chỉ chung các phương tiện bày tỏ tình cảm.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đề Thái Nguyên thất nhật quang phục ký kỳ 6 - 題太原七日光復記其六
(
Ngô Đức Kế
)
•
Ngẫu thành - 偶成
(
Nguyễn Đề
)
•
Thuật ý kiêm trình hữu nhân Mai Sơn Phủ - 述意兼呈友人枚山甫
(
Hồ Xuân Hương
)
Bình luận
0